Trắc Nghiệm Địa Lí 12- Bài 32 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 1: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, những ngành đang được phát triển mạnh là :

  • A. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, kinh tế biển.
  • B. Trồng cây ăn quả cận nhiệt đới và chăn nuôi bò, lợn.
  • C. Trồng cây dược liệu và chăn nuôi ngựa, dê và gia cầm.
  • D. Trồng cây chè, quế, hồi, chăn nuôi gia súc nhỏ và thủy sản.

Câu 2: ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
  • B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
  • C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng
  • D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào

Câu 3: Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng TRung du và miền núi Bắc Bộ ?

  • A. Hà Nam      
  • B. Thanh Hóa
  • C. Vĩnh Phúc      
  • D. Tuyên Quang

Câu 4: Một trong những thế mạnh thế mạnh về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. cây trồng ngắn ngày.                   
  • B. nuôi thuỷ sản.
  • C. chăn nuôi gia súc lớn.   
  • D. chăn nuôi gia cầm.

Câu 5: Khó khăn đối với việc nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm cây công nghiệp, cây ăn quả, cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không bao gồm:

  • A, hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối.
  • B. tình trạng thiếu nước về mùa đông.
  • C. mạng lưới cơ sở chế biến nông sản.
  • D. kinh nghiệm trồng và chế biến của người dân.

Câu 6: Để khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, trước hết cần phải :

  • A. Sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ.
  • B. Bố trí các cơ sở công nghiệp chế biến gần gần vùng nguyên liệu.
  • C. Đào tạo cán bộ khoa học - kĩ thuật.
  • D. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng về giao thông và năng lượng.

Câu 7: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, biện pháp đem lại hiệu quả cao về KT-XH và môi trường là:

  • A. Phát triển giao thông vận tải lên các vùng dân tộc ít người.
  • B. Trang bị kĩ thuật tiên tiến để khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  • C. Chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây ăn quả và cây công nghiệp.
  • D. Đẩy mạnh thâm canh cây lương thực cạn ở những nơi có điều kiện thích hợp. 

Câu 8: Nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên trước hết là do:

  • A. Khác nhau về vị trí địa lí rồi mới đến địa hình và đất đai.
  • B. Khác nhau về đất đai, khí hậu rồi đến địa hình.
  • C. Khác nhau về khí hậu đến đất đai và địa hình.      
  • D. Chủ yếu là do sự khác nhau về đất đai. 

Câu 9: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta?

  • A. Cơ sở chế biến rất phát triển.
  • B. Có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp.
  • C. Nhu cầu tiêu thụ trâu lớn nhất.
  • D. Nhu cầu sức kéo trong sản xuất nông nghiệp lớn.

Câu 10: Cây chè được trồng chủ yếu ở vùng

  • A. Bắc Trung Bộ.                               
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Nam Bộ.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sao đây:

  • A, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
  • B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
  • D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 12: Điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
  • B. thường xảy ra bão, lụt, nạn cát bay, gió Lào.
  • C. nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
  • D. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.

Câu 13: Để ổn định cuộc sống lâu dài cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ, cần phải :

  • A. Vận động đồng bào dân tộc vùng cao định canh, định cư.
  • B. Chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 14: Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên vùng cao.
  • B. Chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả.
  • C. Đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước.
  • D. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống.

Câu 15: Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do

  • A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.                 
  • B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
  • C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.     
  • D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn.

Câu 16:  Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển chăn nuôi gia súc ở TD-MN Bắc Bộ là

  • A. thiếu nước về mùa đông.                          
  •  B. hiện tượng rét đậm, rét hại.
  • C. chất lượng đồng cỏ chưa cao.
  • D. địa hình bị chia cắt phức tạp.

Câu 17: So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có

  • A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn
  • B. Mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn
  • C. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn
  • D. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn

Câu 18: Dựa vào Atlat trang Hành chính, tỉnh lị của tỉnh Quảng Ninh là 

  • A.Việt Trì.                            
  •  B. Nghĩa Lộ.       
  •  C. Hạ Long.                               
  • D. Vĩnh Yên.

Câu 19: Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống rau quanh năm ở vùng TD-MNBắc Bộ là

  • A. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).   
  • B. Mộc Châu (Sơn La).
  • C. Đồng Văn (Hà Giang).       
  • D. Sa Pa (Lào Cai).

Câu 20: Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp hằng năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.
  • B. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.
  • C. dành diện tích đất trồng để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
  • D. các cây hằng năm không có thị trường và đem lại hiệu quả kinh tế thấp.

Câu 21: Trung du và miền núi Bắc Bộc có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

  • A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao
  • B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi
  • C. Khí hậu có sự phân mùa
  • D. Lượng mưa hàng năm lớn

Câu 22: Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?

  • A. Quảng Ninh     
  •  B. Hà Giang
  • C. Hòa Bình      
  • D. Cao Bằng

Câu 23: Vùng than lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phổ biến ở tỉnh

  • A. Lạng Sơn.                      
  •  B. Quảng Ninh.
  • C. Thái Nguyên.                     
  •  D. Lào Cai.

Câu 24: Các khoáng sản có trữ lượng lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. than đá, sắt, apatit, đá vôi.                               
  • B.  than đá, sắt, dầu khí, crôm, apatit.
  • C. crôm, vàng, titan, bô xít, than nâu.                  
  • D. than bùn, dầu khí, thiếc, bô xít.

Câu 25: Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

  • A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào
  • B. Có tất cả các tỉnh giáp biển
  • C. Nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
  • D. Giáp Lào và Campuchia

Câu 26: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Cà phê      
  • B. Chè
  • C. Cao su      
  • D. Hồ tiêu

Câu 27: Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

  • A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
  • B. Khai thác dầu khí
  • C. Giao thông vận tải biển
  • D. Du lịch biển

Câu 28: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do

  • A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam
  • B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
  • C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
  • D. Các đồng bằng đón gió

Câu 29: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
  • B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
  • C. Nhiều cảnh quan đẹp
  • D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước

Câu 30: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. Triều cường, xâm nhập mặn      
  • B. Rét đậm, rét hại
  • C. Cát bat , cát lấn      
  • D. Sóng thần

 

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok