Trắc Nghiệm Sinh Học 12- Bài 33 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA SINH GIỚI QUA CÁC ĐẠI ĐỊA CHẤT

Câu 1: Đc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là

A. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.

B. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.

C. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.

D. sự chuyển từ đời sống dưi nưc lên cạn ca nhiều loài thực vật và đng vật.

 

Câu 2: Căn cứ vào những biến cố lớn về đa chất, khí hậu các hóa thạch điển hình, ngưi ta chia lịch sử sự sng thành các đại theo thứ tự:

A. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh.

B. đại Nguyên sinh, đi Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

C. đại Nguyên sinh, đi Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đi Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

 

Câu 3: Trong lịch sử phát triển ca sinh vật trên Trái Đt, sát khng l phát triển mạnh kỉ nàoi đây?

A. K Jura (Giura).             B. K Thứ ba.                

C. K Thứ tư.                      D. K Cacbon (K Than đá).

 

Câu 4: Theo các tài liệu cổ sinh vật học thì đại đa chất nào sau đây hệ thực vật, động vt gn giống với ngày nay nhất?

A. Đi Thái cổ.       B. Đi Nguyên sinh.                             

C. Đi Cổ sinh.      D. Đi Tân sinh.

 

Câu 5: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại

A. Nguyên sinh.      B. Trung sinh.       

C. Tân sinh.           D. Cổ sinh.

 

Câu 6: Trong lịch sử phát sinh và phát triển ca sự sống trên Trái Đt, loài ngưi xuất hiện

A. đại Cổ sinh.       B. đại Nguyên sinh.                              

C. đại Tân sinh.      D. đại Trung sinh.

 

Câu 7: Trong lịch sử phát sinh phát triển của sinh vật trên Trái Đt, cho đến nay, hoá thạch của sinh vật nn thực cổ nhất tìm thấy thuộc đại

A. Tân sinh.            B. Trung sinh.       

C. Thái cổ.             D. Nguyên sinh.

 

Câu 8: Trong lịch sử phát triển của sinh gii trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh

A. kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.               

B. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.      

D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

 

Câu 9: Trong lịch sử phát triển ca sinh gii qua các đi đa chất, bò sát cổ ngự tr

A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.          

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.           

D. kỉ Pecmi thuộc đại C sinh.

 

Câu 10: Trong lịch sử phát triển ca sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. 

B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) ca đại Tân sinh.

C. kỉ Đtứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.  

D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.

 

Câu 11: Trong lịch sử phát trin của sinh giới qua các đi đa cht, cây mch đng vt di lên cn là đc đim sinh vt điển hình ở

A. kỉ Đệ tam.          B. kỉ Phn trng.   

C. kỉ Silua.               D. kỉ Tam đip.

 

Câu 12: Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh và bò sát phát sinh ở kỉ

  A. Cacbon.            B. Krêta.                 

C. Pecmi.                  D. Ocđôvic.

 

Câu 13: Trong đại Cổ sinh, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ

A. Silua.                                                B. Pecmi.               

C. Cacbon (Than đá).                            D. Cambri.

 

Câu 14: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thy: Trong lịch s phát triển s sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.     

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.       

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

 

Câu 15: Trong lịch sử phát triển ca sinh gii qua các đi đa chất, các nhóm linh trưng phát sinh

A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh. 

B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) ca đại Tân sinh.

C. kỉ Jura ca đại Trung sinh.              

D. kỉ Đtứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.

 

Câu 16: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Căn c o tui ca hoá thạch, có th biết đưc loài nào đã xuất hin trước, li nào xuất hin sau.

B. Hoá thạch là di tích ca sinh vật đ li trong c lớp đt đá ca v Trái Đất.

C. Hoá thch cung cp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp v lch s tiến hoá ca sinh giới.

D. Tui ca hoá thạch có th đưc c định nh phân tích các đồng v phóng x có trong hoá thạch.

 

Câu 17: Đu kỉ Cacbon khí hậu ẩm nóng, về sau khí hậu trở nên lạnh khô. Đc điểm của sinh vật điển hình ở kỉ này là

A. ơng xỉ phát triển mạnh, thực vt có hạt xuất hiện, lưng cư ngự trị, phát sinh bò sát.

B. cây có mạch và động vật di cư n cạn.

C. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự tr, phân hóa chim.

D. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.

 

Câu 18: Khi nghiên cứu lịch sử phát triển ca sinh gii, ngưi ta đã căn cứ o loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định loài nào xuất hiện trưc, loài nào xuất hiện sau?

A. Cơ quan thoái hoá.                          

B. Cơ quan ơng tự.                            

C. Cơ quan ơng đng 

D. Hoá thạch.

 

Câu 19: Trong lịch sử phát triển ca sinh gii qua các đại địa chất, k Tam điệp (Triat) lc địa chiếm ưu thế, khí hậu k. Đặc đim sinh vật điển hình k này là:

A. Phân hoá xương. Phát sinh ỡng côn trùng.

B. Cây hạt trần ng trị. Phân hoá sát c. ơng phát triển. Phát sinh thú và chim.

C. Cây hạt trần ng trị. sát cng trị. Phân hoá chim.

D. ơng xỉ phát triển mnh. Thực vật hạt xuất hiện. Lưỡng cư ng trị. Phát sinh sát.

 

Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Krêta?

A. sâu bọ xuất hiện.                             

B. xuất hiện thực vật có hoa.

C. tiến hoá động vật có vú.                           

D. cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.

 

Câu 21: Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại

A. Cổ sinh.               B. Nguyên sinh.  

C. Trung sinh.          D. Tân sinh.

 

Câu 22: Trôi dạt lục địa là hiện tượng

A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.

B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.

C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.

D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.

 

Câu 23: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?

A. Đại Thái cố.                  B. Đại Cổ sinh     .        

C. Đại Trung sinh.   D. Đại Tân sinh.

 

Câu 24: Khi nói về đại Tân sinh, điều nào sau đây không đúng?

A. cây hạt kín, chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.

B. được chia thành 2 kỉ, trong đó loaì người xuất hiện vào kỉ đệ tứ.

C. phân hoá các lớp chim, thú, côn trùng.

D. ở kỉ đệ tam, bò sát và cây hạt trần phát triển ưu thế.

 

Câu 25: Dựa vào đâu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất?

A. Hoá thạch.                                       

B. Đặc điểm khí hậu, địa chất.

C. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất.     

D. Đặc điểm sinh vật.

 

Câu 26: Phát biểu nào không đúng khi nói về hiện tượng trôi dạt lục địa?

A. Trôi dạt lục địa là do các lớp dung nham nóng chảy bên dưới chuyển động.

B. Trôi dạt lục địa là do sự di chuyển của các phiến kiến tạo.

C. Cách đây  khoảng 180 triệu năm lục địa đã trôi dạt nhiều lần và làm thay đổi các đại lục, đại dương.

D. Hiện nay các lục địa không còn trôi dạt nữa.

 

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn
Đọc tiếp:
Icon-Zalo Zalo Icon-Messager Messenger Icon-Youtube Youtube Icon-Instagram Tiktok