Bài 42. HỆ SINH THÁI
Câu 1: Hệ sinh thái nào sau
đây là hệ sinh thái tự nhiên?
A. Rừng
trồng. B.
Hồ nuôi cá.
C. Rừng mưa
nhiệt đới. D.
Đồng ruộng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái?
A. Trong một
hệ sinh thái tự nhiên, càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn năng lượng càng tăng.
B. Hệ sinh thái tự nhiên bao gồm thành phần vô sinh (môi trường vật lí) và thành phần hữu sinh (quần xã sinh vật).
C. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không ổn định.
D. Hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống sinh học không hoàn chỉnh.
Câu 3: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại môi trường là
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm. B.
động vật ăn thịt.
C. động vật ăn
thực vật. D. thực vật.
Câu 4: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ là
A. động vật và một số vi sinh vật tự dưỡng.
B. thực vật và một
số vi sinh vật tự dưỡng.
C. vi khuẩn, nấm, một số động vật không xương
sống (giun đất, sâu bọ,...).
D. thực vật và
động vật.
Câu 5: Khi
nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Trong
các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất
gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.
B.
Các hệ sinh thái tự
nhiên trên Trái Đất rất đa
dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ
sinh thái dưới nước.
C.
Các hệ sinh thái tự
nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến
đổi dưới tác động của con người.
D. Các hệ sinh thái tự
nhiên dưới nước chỉ có một
loại
chuỗi thức ăn được mở đầu bằng
sinh vật sản xuất.
Câu 6: Hệ
sinh thái nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Đồng rêu hàn đới. B. Rừng
rụng lá ôn đới.
C. Rừng lá kim phương
Bắc (rừng Taiga). D. Rừng mưa nhiệt đới.
Câu 7: Môi
trường sống của các loài
giun kí sinh là
A. môi trường đất. B. môi trường nước.
C. môi trường trên cạn. D. môi
trường sinh vật.
Câu
8: Hệ
sinh thái nào sau đây đặc trưng cho vùng
nhiệt đới?
A.
Đồng rêu. B. Thảo nguyên. C. Rừng Địa Trung
Hải. D. Hoang
mạc.
Câu 9: Hệ sinh thái
nào sau đây có đặc điểm: được cung cấp thêm một phần vật chất và có số lượng
loài hạn
chế?
A. Rừng lá rộng
ôn đới. B. Hệ sinh thái đồng ruộng.
C. Rừng nguyên
sinh. D.
Hệ sinh thái biển.
Câu
10: Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ:
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D.
Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 11: Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ
sinh thái tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái
tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con
người bổ sung thêm các loài sinh vật.
D.
Hệ sinh thái
nhân tạo luôn là một hệ thống kín,
còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở.
Câu 12: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu
nào sau đây là đúng?
A.
Thực vật là
nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B.
Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
C. Nấm
là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các
chất hữu cơ thành các chất vô
cơ.
D.
Sinh vật tiêu
thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
Câu 13: Khi nói về thành
phần cấu trúc của hệ sinh thái,
kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các
loài động vật ăn thực vật được xếp
vào
nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Tất
cả các loài vi sinh vật đều
được
xếp vào nhóm sinh vật
phân giải.
C. Sinh
vật phân giải có vai trò
phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ.
D. Các
loài thực vật quang hợp được xếp
vào
nhóm sinh vật sản
xuất.
Câu 14: Hệ sinh thái là gì?
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của
quần xã.
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của
quần xã.
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của
quần xã.
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của
quần xã.
Câu 15: Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:
A. hệ sinh thái nước đứng. B. hệ
sinh thái nước ngọt.
C. hệ sinh thái nước chảy. D. hệ sinh thái tự
nhiên.
Câu 16: Đối với các hệ sinh thái nhân tạo,
tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó:
A. không được tác động vào các hệ sinh thái.
B. bổ sung vật chất và năng lượng cho
các hệ sinh thái.
C. bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái.
D. bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái.
Câu
17: Trong hệ sinh
thái có những mối quan hệ sinh thái nào?
A. Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
B. Mối quan hệ qua lại giữa các sinh
vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường.
C. Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và
sinh vật khác loài với nhau.
D. Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với
nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường.
DOWNLOAD FILE: