Câu 1. Giá trị thích nghi của
một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào
A. môi trường.
B. tổ hợp gen chứa đột biến đó.
C. tác nhân gây ra đột biến đó.
D. môi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.
Câu 2. Sau 50 năm ở thành phố
Manxetơ bị ô nhiễm, 98% bướm bạch dương ở đây có màu đen vì
A.chúng bị nhuộm đen bởi bụi than.
B. chúng đột biến thành màu đen.
C. chọn lọc tự nhiên tăng cường đột biến màu đen.
D. bướm trắng đã bị chết hết.
Câu 3. Ở vùng bị ô nhiễm bụi
than của Manxetơ, bướm bạch dương có màu đen là do
A. ô nhiễm gây đột biến.
B. đột biến vốn có từ trước nhưng rất ít.
C. bụi than đã nhuộm hết chúng.
D. bướm đen nơi khác phát tán đến.
Câu 4. Theo thuyết tiến hóa
hiện đại, lịch sử hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối
của
A. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên.
B.Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.
C. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên.
D. Biến dị, di truyền và giao phối.
Câu 5. Trong quá trình hình
thành đặc điểm thích nghi, thì vai trò cung cấp nguyên liệu là
A. đột biến. B.
chọn lọc tự nhiên
C. yếu tố ngẫu nhiên. D. cách li.
Câu 6. Trong quá trình hình
thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trò sàng lọc và giữ lại kiểu
gen thích nghi là
A. Đột biến. B. chọn lọc tự
nhiên
C. giao phối. D. cách li.
Câu 7. Khi dùng một loại
thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn
bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng
cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.
Câu 8. Hiện tượng tăng cá thể
màu đen của loài bướm sâu đo bạch dương ở vùng công nghiệp không phụ thuộc vào tác động của
A.
đột biến B. giao phối
C.
CLTN D. yếu tố ngẫu nhiên
Câu 9. Quá trình hình thành quần thể thích nghi diễn ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới
đây?
A.
Áp lực của CLTN
B.
Quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài
C.
Tốc độ sinh sản của loài
D. Nguồn dinh dưỡng ở khu phân bố của quần thể
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về
chọn lọc tự nhiên là không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tạo nên các kiểu gen giúp sinh vật thích nghi
B.
Chọn lọc tự nhiên trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C.
Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D.
Chọn lọc tự nhiên sàng lọc, giữ lại những biến dị có lợi
Câu 11. Quá trình hình thành quần
thể thích nghi là quá trình tích luỹ các...(1)... cùng tham gia quy định
...(2)...thích nghi. Lần lượt (1) và (2)
là:
A.
đột biến và kiểu hình
B. alen và kiểu hình
C.
đột biến và kiểu gen
D.
alen và kiểu gen
Câu 12. Yếu tố nào tạo nên kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi?
A.
Đột biến
B.
Biến dị tổ hợp
C. Đột biến và biến dị tổ hợp
D.
Chọn lọc tự nhiên
Câu 13. Khả năng thích nghi của sinh vật với môi trường thường là tính trạng
A.
đơn gen B. đa gen
C.
trội D. lặn
Câu 14. Vi khuẩn tụ cầu vàng có khả năng kháng lại thuốc pênixilin là do
có gen đột biến làm
A. thay đổi cấu trúc thành tế bào, thuốc không thể bám vào thành tế bào
B.
biến tính thuốc do đó mất tính năng của thuốc
C.
vô hiệu hoá làm mất hoàn toàn tính năng của thuốc
D.
làm giảm đi đáng kể tác dụng của thuốc
Câu 15. Tại sao chọn lọc tự nhiên
tác động lên quần thể vi khuẩn mạnh hơn quần thể sinh vật nhân thực?
A. Vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình
B.
Vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn
C.
Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen
D.
Vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường
Câu 16. Sự hóa đen của bướm sâu đo
bạch dương ở vùng công nghiệp là kết quả của
A. chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên từ trước trong
quần thể bướm
B.
chọn lọc thể đột biến có lợi đã phát sinh do khói bụi nhà máy
C.
sự biến đổi phù hợp màu sắc của bướm với môi trường
D.
sư ảnh hưởng trực tiếp do than bụi của nhà máy lên cơ thể bướm
Câu 17 Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của
những nhân tố nào?
1:
đột biến 2: giao phối
3:
CLTN 4: cách li
5:
biến động di truyền
A. 1,2,3 B.
1,2,3,4
C.
1,3,4 D. 1,3,4,5
Ngọc Ngà 12t4
Trả lờiXóa1D 2C 3B 4A 5A 6B 7A 8D 9D 10A 11B 12C 13C 14A 15A 16A 17A